VIETNAMESE
xơ gan
ENGLISH
cirrhosis
/səˈroʊsɪs/
liver cirrhosis, hepatic cirrhosis
Xơ gan là tình trạng các tế bào gan bị tổn thương liên tục trong một thời gian dài, các mô sẹo sẽ liên tục thay thế các mô bị tổn thương dẫn tới xơ gan.
Ví dụ
1.
Uống rượu bia theo hướng dẫn được đề xuất là một phương pháp để tránh phát triển bệnh xơ gan do rượu.
Drinking within the suggested guidelines is a method to avoid developing alcohol-related cirrhosis.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt cirrhosis và cirrhosis ascites nha! - cirrhosis (xơ gan): các tế bào gan bị tổn thương liên tục trong một thời gian dài, các mô sẹo sẽ liên tục thay thế các mô bị tổn thương dẫn tới xơ gan. Ví dụ: The most frequent contributor to cirrhosis is alcohol usage. (Yếu tố gây xơ gan thường xuyên nhất là sử dụng rượu.) - cirrhosis ascites (xơ gan cổ trướng): bệnh xơ gan giai đoạn cuối, khi chức năng thải độc của gan đã suy giảm nghiêm trọng và khả năng hồi phục gần như không còn. Ví dụ: Cirrhosis ascites are considered a severe disease. (Xơ gan cổ trướng được coi là một căn bệnh nặng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết