VIETNAMESE

Xí xổm

Nhà vệ sinh ngồi xổm

word

ENGLISH

Squat toilet

  
NOUN

/skwɒt ˈtɔɪlɪt/

Squat pan

Xí xổm là bồn cầu thấp, cần ngồi xổm để sử dụng, thường dùng trong vệ sinh công cộng.

Ví dụ

1.

Xí xổm rất phổ biến ở khu vực nông thôn.

The squat toilet is common in rural areas.

2.

Cô ấy đã vệ sinh kỹ lưỡng xí xổm.

She cleaned the squat toilet thoroughly.

Ghi chú

Từ Squat toilet là một từ vựng thuộc lĩnh vực vệ sinh công cộngthiết bị nhà vệ sinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Restroom – Phòng vệ sinh Ví dụ: Squat toilets are commonly found in public restrooms in many countries. (Xí xổm thường thấy trong các phòng vệ sinh công cộng ở nhiều quốc gia.) check Sanitation – Vệ sinh Ví dụ: Squat toilets are an important part of sanitation systems in many parts of the world. (Xí xổm là một phần quan trọng của hệ thống vệ sinh ở nhiều nơi trên thế giới.) check Public facilities – Cơ sở công cộng Ví dụ: Squat toilets are typically used in public facilities to conserve space. (Xí xổm thường được sử dụng trong các cơ sở công cộng để tiết kiệm không gian.)