VIETNAMESE
tổ xóm
ENGLISH
hamlet
NOUN
/ˈhæmlət/
Xóm là cấp đơn vị hành chính không pháp nhân dưới cấp thôn tại Việt Nam. Xóm tương đương với cấp tổ dân phố ở các thành phố thị trấn.
Ví dụ
1.
Cô ấy sống ở tổ xóm 10, xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
She lives at Hamlet 1, Dan Ly Commune, Trieu Son District, Thanh Hoa Province.
2.
Địa chỉ của tôi là tổ xóm 1, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
My address is Hamlet 1, Hiep Phuoc Commune, Nhon Trach District, Dong Nai Province.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết