VIETNAMESE

xi măng

ENGLISH

cement

  
NOUN

/səˈmɛnt/

Xi măng là một loại chất kết dính thủy lực, được dùng làm vật liệu xây dựng. Xi măng được tạo thành bằng cách nghiền mịn clinker, thạch cao thiên nhiên và phụ gia (vỏ sò, đất sét). Khi tiếp xúc với nước thì xảy ra các phản ứng thủy hóa và tạo thành một dạng hồ gọi là hồ xi măng. Tiếp đó, do sự hình thành của các sản phẩm thủy hóa, hồ xi măng bắt đầu quá trình ninh kết sau đó là quá trình hóa cứng để cuối cùng nhận được một dạng vật liệu có cường độ và độ ổn định nhất định.

Ví dụ

1.

Tôi đã đổ xi măng vào cái hố mà anh ta đào dưới chuồng gà mái.

I poured cement in the hole he dug under the hen house.

2.

Bê tông là hỗn hợp của cát và xi măng.

Concrete is a mixture of sand and cement.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các loại vật liệu xây dựng khác:

- brick (gạch)

- iron/ steel (sắt/ thép)

- wood (gỗ)

- concrete (bê tông)

- sand (cát)

- pebble (đá cuội)