VIETNAMESE

xì hơi

đánh rắm

ENGLISH

fart

  
VERB

/fɑt/

Xì hơi là thải khí thông qua đường hậu môn.

Ví dụ

1.

Có mùi như ai đó vừa đánh rắm.

Smell like someone just farted.

2.

Anh ấy đã đánh rắm cả đêm.

He'd been farting all night.

Ghi chú

Cơ thể tạo ra khí đường ruột (intestinal gas) như một phần của quá trình tiêu hóa (digestion). Một khi khí này ở bên trong cơ thể, nó cần phải được giải phóng (released) bằng cách nào đó. Thông thường thì nó sẽ được giải phóng ra ngoài qua hậu môn (anus) dưới dạng xì hơi (fart) hoặc qua miệng (mouth) dưới dạng ợ hơi (burp).