VIETNAMESE

Xì gà

Thuốc lá cuốn

word

ENGLISH

Cigar

  
NOUN

/sɪˈɡɑːr/

Stogie, cheroot

Xì gà là thuốc lá cuộn bằng lá thuốc lá, thường hút bằng miệng.

Ví dụ

1.

Anh ấy châm một điếu xì gà để ăn mừng dịp đặc biệt.

He lit a cigar to celebrate the occasion.

2.

Điếu xì gà được nhập khẩu từ Cuba.

The cigar was imported from Cuba.

Ghi chú

Từ Cigar là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuốc lávật phẩm tiêu dùng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cigarette – Thuốc lá điếu Ví dụ: A cigar is similar to a cigarette but is typically larger and wrapped in tobacco leaves. (Xì gà tương tự như thuốc lá điếu nhưng thường lớn hơn và được bọc trong lá thuốc lá.) check Tobacco – Thuốc lá Ví dụ: Cigars are made from high-quality tobacco leaves and often smoked for pleasure. (Xì gà được làm từ lá thuốc lá chất lượng cao và thường được hút để thưởng thức.) check Smoking – Hút thuốc Ví dụ: Cigars are often associated with smoking rituals and celebrations. (Xì gà thường được liên kết với nghi thức và lễ kỷ niệm hút thuốc.) check Nicotine – Nicotine Ví dụ: Cigars contain nicotine, a substance that can be addictive. (Xì gà chứa nicotine, một chất có thể gây nghiện.)