VIETNAMESE
xét nghiệm nước tiểu
ENGLISH
urinalysis
/ˌjɜrəˈnæləsɪs/
urine test
Xét nghiệm nước tiểu là phương pháp xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu để phát hiện một loạt các rối loạn chẳng hạn như nhiễm trùng đường tiểu, bệnh thận và đái tháo đường.
Ví dụ
1.
Bác sĩ chỉ định xét nghiệm nước tiểu cho bệnh nhân.
The doctor ordered a urinalysis for the patient.
2.
Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm tiến hành xét nghiệm nước tiểu.
The lab technician carried out the urinalysis.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu xét nghiệm nước tiểu có thể phát hiện các bệnh nào nhé! - urinary tract infections (UTIs): nhiễm trùng đường tiết niệu - kidney stones: sỏi thận - diabetes: bệnh tiểu đường - dehydration: mất nước - sexually transmitted infections (STIs): bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết