VIETNAMESE

xếp hạng tốt nghiệp

xếp loại tốt nghiệp

ENGLISH

graduation classification

  
NOUN

/ˌɡræʤuˈeɪʃᵊn ˌklæsɪfɪˈkeɪʃᵊn/

Xếp hạng tốt nghiệp là phân danh hiệu khi tốt nghiệp của sinh viên.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một trong những sinh viên có xếp hạng tốt nghiệp hàng đầu.

She is one of the top graduation classification students.

2.

Danh sách xếp hạng tốt nghiệp đã được đăng trên trang web của nhà trường.

The graduation classification list has been posted on the school's website.

Ghi chú

Một số từ vựng về cách xếp hạng tốt nghiệp ở Việt Nam:

- excellent (xuất sắc)

- very good (giỏi)

- good (khá)

- average good (trung bình khá)

- average (trung bình)