VIETNAMESE

xếp giấy

ENGLISH

fold paper

  
VERB

/foʊld ˈpeɪpər/

Xếp giấy là dùng giấy để gấp thành những hình thù khác.

Ví dụ

1.

Tôi rất ấn tượng rằng anh ấy có thể tạo ra bất kỳ loại động vật nào chỉ bằng cách gấp một tờ giấy.

I'm impressed that he can make any kind of animal just by folding a sheet of paper.

2.

Tôi đã từng nghĩ rằng xếp giấy chỉ là một trò trẻ con cho đến khi tôi biết rằng nó là một loại hình nghệ thuật truyền thống ở Nhật Bản.

I used to think that folding paper is a kid thing until I know that it is a traditional art form in Japan.

Ghi chú

Origami là 1 môn nghệ thuật hoặc kỹ thuật gấp giấy truyền thống của Nhật Bản (the traditional Japanese art or technique of folding paper) thành các hình thù với mục đích để trang trí (decorative purposes) hoặc biểu diễn các loài động vật (animal), cây hoa (plants and flowers),...