VIETNAMESE

xếp chồng lên nhau

ENGLISH

stack

  
VERB

/stæk/

Xếp chồng lên nhau là đặt hoặc sắp xếp các thứ lên trên nhau.

Ví dụ

1.

Gỗ đã được thu gom và xếp chồng lên nhau cẩn thận.

The wood was collected up and carefully stacked away.

2.

Khi những người cuối cùng đã rời khỏi hội trường, người trông coi bắt đầu xếp chồng ghế lên nhau.

Once the last few people had left the hall, the caretaker began stacking up the chairs.

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ stack nha!

- stack sth (up): xếp chồng thứ gì đó.

Ví dụ: The paintings were stacked in a corner of the room. (Những bức tranh được xếp chồng lên nhau ở một góc phòng.)

- stack sth with sth: sắp xếp thứ gì đó bằng thứ gì đó.

Ví dụ: They are busy stacking the shelves with goods. (Họ đang bận rộn sắp xếp hàng hóa lên kệ.)

- stack it (idiom): té ngã.

Ví dụ: My heel got caught and I almost stacked it. (Gót chân của tôi bị vướng và tôi xém bị té ngã.)