VIETNAMESE

xéo canh vải

word

ENGLISH

fabric bias

  
NOUN

/ˈfæbrɪk ˈbaɪəs/

Xéo canh vải là hướng chéo của vải so với canh thẳng.

Ví dụ

1.

Cắt theo xéo canh vải giúp vải có độ co giãn tốt hơn.

Cutting on the fabric bias gives it more stretch.

2.

Chiếc váy được thiết kế theo xéo canh vải để tạo sự mềm mại.

The dress was designed with a fabric bias for flow.

Ghi chú

Từ Fabric bias là một từ vựng thuộc lĩnh vực may mặckỹ thuật cắt may. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Diagonal grain – Đường vải chéo Ví dụ: Fabric bias refers to the diagonal grain of the fabric at a 45-degree angle to the selvage. (Xéo canh vải là phần đường chéo của vải nằm 45 độ so với biên vải.) check Stretchability – Khả năng co giãn Ví dụ: Bias-cut fabric offers more stretchability and drapes better on the body. (Vải cắt xéo có độ co giãn cao hơn và rủ hơn khi mặc.) check Bias tape – Viền xéo Ví dụ: Bias tape is made from fabric cut along the fabric bias for binding curves. (Viền xéo được cắt theo xéo canh vải để viền các đường cong.) check Garment shaping – Tạo dáng trang phục Ví dụ: Bias cutting is used in garment shaping for elegance and fit. (Cắt xéo được dùng trong việc tạo dáng trang phục để tạo vẻ thanh lịch và ôm dáng.)