VIETNAMESE

máy ủi

word

ENGLISH

bulldozer

  
NOUN

/ˈbʊlˌdoʊzər/

Máy ủi là máy kéo được lắp thêm thiết bị công tác là lưỡi ủi vào.

Ví dụ

1.

Công việc được tiến hành bằng máy ủi và lao động thủ công.

The work proceeded with bulldozers and manual labour.

2.

Họ cần một chiếc máy ủi để ủi tảng đá.

They needed a bulldozer to dislodge the rock.

Ghi chú

Từ bulldozer là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựngmáy móc công trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Earthmoving equipment – Thiết bị san lấp Ví dụ: A bulldozer is a type of earthmoving equipment used in construction sites. (Máy ủi là một loại thiết bị san lấp được sử dụng tại các công trường xây dựng.)

check Blade – Lưỡi ủi Ví dụ: The blade on a bulldozer pushes soil and debris effectively. (Lưỡi ủi của máy ủi giúp đẩy đất và vật liệu một cách hiệu quả.)

check Heavy machinery – Máy móc hạng nặng Ví dụ: Bulldozers are considered essential heavy machinery on job sites. (Máy ủi được coi là máy móc hạng nặng thiết yếu tại công trường.)

check Land clearing – Dọn mặt bằng Ví dụ: Bulldozers are used primarily for land clearing before construction. (Máy ủi chủ yếu được dùng để dọn mặt bằng trước khi xây dựng.)