VIETNAMESE

xe thô sơ

ENGLISH

non-motorized vehicle

  
NOUN

/nɑn-ˈmoʊtəˌraɪzd ˈvihɪkəl/

Xe thô sơ là những phương tiện tham gia giao thông đơn giản không sử dụng động cơ mà di chuyển dùng bằng sức người hoặc động vật, các loại xe thô sơ được sử dụng phổ biến là xe đạp, xe đạp điện, xe ba bánh, xe xích lô, xe lăn dùng cho người khuyết tật.

Ví dụ

1.

Xe thô sơ khá thông dụng.

Non-motorized vehicles are quite common.

2.

Đi xe thô sơ sẽ không đạt hiệu suất cao.

Traveling on non-motorized vehicles will not be efficient.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như means of transportation, motor vehicle, vehicle nha!

- means of transportation (phương tiện giao thông): The train is a safe means of transportation. (Tàu hỏa là một phương tiện giao thông an toàn.)

- vehicle (phương tiện): Road vehicles include cars, buses, and trucks. (Phương tiện đường bộ bao gồm ô tô con, xe buýt và xe tải.)

- motor vehicle (xe cơ giới): Many criteria are used to determine motor vehicle insurance premiums. (Nhiều tiêu chí được sử dụng để xác định phí bảo hiểm xe cơ giới.)