VIETNAMESE

biển cấm xe thô sơ

ENGLISH

no handcarts sign

  
NOUN

/noʊ ˈhænd.kɑːtz saɪn/

Biển cấm xe thô sơ có ý nghĩa cấm xe thô sơ, chuyển động do người kéo, đẩy đi qua. Biển không có giá trị cấm xe nôi của trẻ em và phương tiện chuyên dùng để đi lại của người tàn tật.

Ví dụ

1.

Có biển cấm xe thô sơ ngay tại đó.

There's a no non-motorized vehicles sign right there.

2.

Anh không thấy cái biển cấm xe thô sơ à?

Don't you see the no non-motorized vehicles sign?

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển cấm giao thông khác: - closed to all vehicles (đường cấm) - no entry (cấm đi ngược chiều) - no automobiles (cấm oto) - automobiles are prohibited from turning right/ left sign (cấm oto rẽ phải/ rẽ trái) - no heavy vehicles (cấm xe tải) - no motorcycles (cấm xe gắn máy) - no u-turn (cấm quay đầu)