VIETNAMESE
xe rùa
xe cút kít
ENGLISH
wheelbarrow
/ˈwilˌbɛroʊ/
Xe rùa là xe thô sơ do người đẩy, có một bánh gỗ và hai càng, khi chạy thường có tiếng kêu cút kít, dùng để chuyên chở vật nặng ở nơi đường đi không thuận tiện.
Ví dụ
1.
Xe rùa là loại xe có một thùng chứa lớn, rộng để chuyển đồ đạc với một bánh xe ở phía trước và hai tay cầm ở phía sau.
A wheelbarrow is a large, open container for moving things in with a wheel at the front and two handles at the back.
2.
Anh ta đẩy xe rùa ra sân sau.
He trundled a wheelbarrow to the backyard.
Ghi chú
Một số loại xe đẩy:
- stroller (xe nôi em bé), dùng để đẩy em bé: Do you need some help with the stroller? (Bạn có cần tôi giúp đấy chiếc xe đẩy không?)
- cart (xe hàng), thường thấy dùng để đẩy hàng hóa trong siêu thị: The wheels of the cart made a terrible clatter on the cobblestones. (Các bánh xe của xe đẩy tạo ra một tiếng lộp độp khủng khiếp trên những tảng đá cuội.)
- wheelbarrow (xe cút kít): He trundled a wheelbarrow to the backyard. (Anh ta đẩy xe cút kít ra sân sau.)
- wagon (xe goòng), dùng trong công trường: He always takes a wagon to carry his newspapers. (Anh ấy luôn đi một chiếc xe goòng để chở báo của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết