VIETNAMESE
xe phân khối lớn
ENGLISH
large displacement motorbike
/lɑrʤ dɪˈspleɪsmənt ˈmoʊtərˌbaɪk/
Xe phân khối lớn là các loại xe có dung tích xi lanh trên 175cc.
Ví dụ
1.
Anh ta có một chiếc xe phân khối lớn rất đắt tiền.
He has a really expensive large displacement motorbike.
2.
Anh ấy có đam mê sưu tầm xe phân khối lớn.
He has a passion for collecting large displacement motorbikes.
Ghi chú
Khi chia theo phân khối xe (vehicle displacement), chúng ta có các loại xe dưới 50cc (compact displacement vehicle), trong khoảng 50cc đến 175cc (midsize displacement vehicle) và các loại xe phân khối lớn > 175cc (large displacement vehicle).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết