VIETNAMESE

xe ngựa chở khách theo những chặng cố định

ENGLISH

gold state coach

  
NOUN

/ɡəʊld steɪt kəʊʧ/

Xe ngựa chở khách theo những chặng cố định là một cỗ xe tám ngựa kéo có mái che được sử dụng bởi hoàng gia Anh.

Ví dụ

1.

Xe ngựa chở khách theo những chặng cố định là một cỗ xe tám ngựa kéo có mái che được sử dụng bởi hoàng gia Anh.

The Gold State Coach is an enclosed, eight-horse-drawn carriage used by the British royal family.

2.

Xe ngựa chở khách theo những chặng cố định nặng 4 tấn, dài 29 feet (8,8 m) và cao 12 feet (3,7 m).

The gold state coach weighs four tons and is 29 feet (8.8 m) long and 12 feet (3.7 m) high.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe đẩy nha!

- stroller (xe đẩy em bé), dùng để đẩy em bé: Do you need some help with the stroller? (Bạn có cần tôi giúp đấy chiếc xe đẩy không?)

- cart (xe hàng), thường thấy dùng để đẩy hàng hóa trong siêu thị: The wheels of the cart made a terrible clatter on the cobblestones. (Các bánh xe của xe đẩy tạo ra một tiếng lộp độp khủng khiếp trên những tảng đá cuội.)

- wheelbarrow (xe cút kít): He trundled a wheelbarrow to the backyard. (Anh ta đẩy xe cút kít ra sân sau.)

- wagon (xe goòng), dùng trong công trường: He always takes a wagon to carry his newspapers. (Anh ấy luôn đi một chiếc xe goòng để chở báo của mình.)