VIETNAMESE
xe khách
xe du lịch
ENGLISH
coach
/koʊʧ/
tourist car
Ôtô khách (hay còn gọi là xe khách) là xe ôtô được xác định theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ để chở người với số lượng lớn hơn 9 người.
Ví dụ
1.
Chúng tôi sẽ đến sân bay bằng xe khách.
We're going to the airport by coach.
2.
Ở Việt Nam, để đi đến các tỉnh thành khác nhau thì người dân thường di chuyển bằng xe khách.
In Vietnam, to go to different provinces, people often travel by coach.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe dùng trong dịch vụ du lịch nha!
- tourist car (xe du lịch)
- shuttle (xe đưa đón)
- coach (xe khách, xe đò)
- sleeper bus (xe giường nằm)
- bunk bed bus (xe giường ngồi)
- transit vehicle (xe trung chuyển)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết