VIETNAMESE

xe nâng tay

ENGLISH

hand pallet truck

  
NOUN

/hænd ˈpælət trʌk/

pallet truck

Xe nâng tay là xe có kích thước nhỏ gọn dùng để nâng hạ hàng hóa bằng cách dùng tay điều khiển cơ cấu thủy lực.

Ví dụ

1.

Xe nâng tay là hình thức cơ bản nhất của xe nâng và dùng để di chuyển kệ kê hàng trong nhà kho.

Hand pallet trucks are the most basic form of a forklift and are intended to move pallets within a warehouse.

2.

Có dễ dàng thể vận hành và nâng hàng hóa lên đến 2500kg bằng xe nâng tay.

It is easy to operate a hand pallet truck to lift goods up to 2500kg.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thành ngữ liên quan đến hand nha!

- To have a hand in something (tham gia vào một việc gì đó): I had a hand in the planning of the party. (Tôi tham gia vào việc lên kế hoạch cho bữa tiệc.)

- To give someone a hand (giúp đỡ ai đó): Can you give me a hand with lifting these bags? (Bạn có thể giúp tôi nâng những chiếc túi này được không?)

- To have one's hands full (quá bận rộn): I have my hands full with work this week. (Tôi quá bận rộn với công việc trong tuần này.)