VIETNAMESE

xe nâng tay điện

ENGLISH

electric pallet jack

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪk ˈpælət ʤæk/

Xe nâng tay điện là xe được cơ giới hóa để cho phép nâng và di chuyển các pallet nặng hơn và xếp chồng lên nhau.

Ví dụ

1.

Xe nâng tay điện là dạng đơn giẩn nhất của xe nâng và dùng để di chuyển pallet trong nhà kho.

Electric pallet jacks are the most basic form of a forklift and are intended to move pallets within a warehouse.

2.

Xe nâng tay điện thường được di chuyển bằng van tiết lưu trên tay cầm để tiến hoặc lùi và được điều khiển bằng cách xoay tay cầm theo hướng đã định.

The electric pallet jack is generally moved by a throttle on the handle to move forward or in reverse and steered by swinging the handle in the intended direction.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ thuộc word family "electric" nhé!

electric (adj.): thuộc về hoặc liên quan đến điện.

Example sentence (Ví dụ): Đèn điện phòng tắm của tôi bị hỏng. (My bathroom electric light is broken.)

electricity (n.): năng lượng điện, sự dùng điện.

Example sentence (Ví dụ): Cắt điện trong khu vực khiến cho nhiều người bị ảnh hưởng. (The electricity cut in the area affected many people.)

electrify (v.): biến cái gì thành điện hoặc làm cho cái gì chứa năng lượng điện.

Example sentence (Ví dụ): Nhà ga mới đã được điện đường ray (The new train station has been electrified.)

electrician (n.): người làm nghề điện.

Example sentence (Ví dụ): Anh ấy gọi một thợ điện để sửa chữa hệ thống điện nhà. (He called an electrician to fix the electrical system of the house.)

electrification (n.): quá trình biến cái gì đó thành điện hoặc việc cung cấp điện cho một khu vực.

Example sentence (Ví dụ): Dự án điện hóa nông thôn đã mang lại nhiều lợi ích cho cộng đồng. (The rural electrification project has brought many benefits to the community.)

electrode (n.): vật liệu dẫn điện được sử dụng để chuyển đổi năng lượng hoặc truyền dẫn điện.

Example sentence (Ví dụ): Các điện cực được sử dụng trong quá trình điện phân. (Electrodes are used in the process of electrolysis.)