VIETNAMESE

xe mui trần

ENGLISH

roadster

  
NOUN

/ˈroʊdstər/

Xe mui trần là dòng xe có thể đóng hoặc mở trần xe, hay có những dòng xe không có trần xe hoặc có mái che.

Ví dụ

1.

Xe mui trần là một loại xe không có mui và chỉ có hai chỗ ngồi.

Roadster is a car without a roof and with only two seats.

2.

Cô ấy đã vượt qua tôi bằng một chiếc xe mui trần màu xanh đậm.

She sped by me in a dark green roadster.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe hơi (car) nha!

- model car (xe mô hình)

- roadster (xe mui trần)

- convertible (xe có mui)

- self-driving car (xe tự lái)