VIETNAMESE
xe máy cày
ENGLISH
tractor
/ˈtræktər/
Xe máy cày là xe được sử dụng để mô tả một chiếc xe nông nghiệp cung cấp sức mạnh và sức kéo cho các nhiệm vụ nông nghiệp được cơ giới hóa, đặc biệt là (và ban đầu) làm đất, và nhiều hơn thế nữa.
Ví dụ
1.
Tiền thân của máy cày hiện đại, động cơ kéo, sử dụng động cơ hơi nước để cung cấp năng lượng.
The predecessors of modern tractors, traction engines, used steam engines for power.
2.
Nhiều chức năng từng được điều khiển bằng đòn bẩy đã được thay thế bằng một số mô hình công tắc điện với sự gia tăng của máy tính điều khiển gián tiếp các chức năng trong máy cày hiện đại.
Many functions once controlled with levers have been replaced with some model of electrical switch with the rise of indirect computer controlling of functions in modern tractors.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe thi công công trình (construction vehicles) nha!
Backhoe: Máy xúc lật
Example: Máy xúc lật đang đào mương cho dự án mới. (The backhoe is digging a trench for the new project.)
Excavator: Máy đào
Example: Máy đào đang làm việc ở công trường xây dựng. (The excavator is working at the construction site.)
Bulldozer: Xe ủi đất
Example: Xe ủi đất được dùng để san phẳng mặt đất trước khi xây dựng. (The bulldozer is used to level the ground before construction.)
Loader: Máy xúc
Example: Máy xúc đang nạp nguyên liệu vào xe tải. (The loader is loading materials into the truck.)
Trencher: Máy cắt mương
Example: Máy cắt mương đang tạo rãnh để đặt ống nước. (The trencher is creating a trench to lay water pipes.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết