VIETNAMESE
cây mây
ENGLISH
rattan
NOUN
/rəˈtæn/
Mây là tên gọi chung cho khoảng 600 loài cây, chủ yếu thuộc các chi Calamus (khoảng 400 loài) và Daemonorops (khoảng 115 loài), phân bố tự nhiên thuộc các khu vực nhiệt đới của châu Á, châu Úc, châu Phi.
Ví dụ
1.
Hầu hết các loài cọ mây được coi là dây leo sinh thái do thói quen leo trèo của chúng, không giống như các loài cọ khác.
Most rattan palms are ecologically considered lianas due to their climbing habits, unlike other palm species.
2.
Khoảng 20% các loài cọ mây có giá trị kinh tế quan trọng và được sử dụng theo truyền thống ở Đông Nam Á.
Around 20% of rattan palm species are economically important and are traditionally used in Southeast Asia.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết