VIETNAMESE
máy cày
máy kéo
ENGLISH
tractor
NOUN
/ˈtræktər/
Máy cày là một loại máy nhờ nguồn động lực để sử dụng sức kéo trong nông nghiệp, xây dựng v.v.
Ví dụ
1.
Máy cày thường được dùng để cày ruộng.
Tractors are often used to tractor fields.
2.
Máy cày có thể được dùng để đào đất trồng cây, làm tơi xốp đất cho những mảnh đất trồng cây nông nghiệp.
The tractor can be used to dig up the soil for planting, loosen the soil for agricultural crops.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết