VIETNAMESE
xe lu rung
xe lu
ENGLISH
vibrating roller
/ˈvaɪbreɪtɪŋ ˈroʊlər/
roller
Xe lu rung là xe lu có bộ phận tạo rung động đặt ở trống lu và dùng bảng điện tử để điều khiển. Xe có thể điều chỉnh được cường độ rung và tần số rungtùy thuộc vào yêu cầu công việc trên công trường.
Ví dụ
1.
Xe lu rung được các kỹ sư chuyên nghiệp tin dùng.
The vibrating roller is trusted by professional engineer.
2.
Cần một chiếc xe rung lu để xử lý công việc này.
This task should be handled by a vibrating roller.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe thi công công trình (construction vehicles) nha!
- digger (xe xúc đất)
- excavator (xe xúc lật)
- bulldozer (xe ủi)
- autorickshaw (xe lam)
- vibrating roller, roller (xe lu rung, xe lu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết