VIETNAMESE
xe lam
ENGLISH
autorickshaw
/ˈɔːtəʊˌrɪkʃɔ/
Xe lam là tên gọi tiếng Việt của xe 3 bánh, một thời là một phương tiện giao thông công cộng phổ biến ở Việt Nam nhất là ở miền Nam Việt Nam từ thập niên 1960, dành cho người lao động bình dân.
Ví dụ
1.
Anh kiếm sống bằng nghề lái xe lam.
He earns his living as an autorickshaw driver.
2.
Bố cậu ấy là một tài xế xe lam.
His father is an atutorickshaw driver.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe thi công công trình (construction vehicles) nha!
- digger (xe xúc đất)
- excavator (xe xúc lật)
- bulldozer (xe ủi)
- autorickshaw (xe lam)
- vibrating roller, roller (xe lu rung, xe lu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết