VIETNAMESE

Xe

Phương tiện

word

ENGLISH

Vehicle

  
NOUN

/ˈviːɪkl/

Car, transport

Xe là phương tiện di chuyển trên đường.

Ví dụ

1.

Xe được đỗ bên ngoài tòa nhà.

The vehicle was parked outside the building.

2.

Xe cộ rất cần thiết cho cuộc sống hiện đại.

Vehicles are essential for modern life.

Ghi chú

Xe là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Xe nhé! check Nghĩa 1: Tên gọi của một quân trong cờ tướng (quân xe) hoặc trong các trò chơi bài như tam cúc, tứ sắc.

Tiếng Anh: Rook

Ví dụ: In Chinese chess, the rook plays a crucial role in controlling the board. (Trong cờ tướng, quân xe đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát bàn cờ.) check Nghĩa 2: Ống dài, nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện (còn gọi là “xe điếu”).

Tiếng Anh: Pipe

Ví dụ: He lit his tobacco pipe before dinner. (Anh ấy dùng cái xe điếu để hút thuốc lào trước bữa tối.) check Nghĩa 3: Làm cho các sợi nhỏ xoắn lại với nhau thành sợi lớn ( xích chỉ, xích dây thừng).

Tiếng Anh: Twist

Ví dụ: The artisan twisted the cotton fibers into a strong thread. (Người thợ đã xích các sợi nhỏ lại để tạo thành một sợi chỉ chắc chắn.) check Nghĩa 4: Làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng, xích duyên đôi lứa.

Tiếng Anh: Pair off

Ví dụ: The community event was organized to pair off young couples. (Sự kiện của cộng đồng đã xe duyên đôi lứa các bạn trẻ thành cặp.)