VIETNAMESE

bến xe khách

ENGLISH

bus station

  
NOUN

/bʌs ˈsteɪʃən/

bus stop

Bến xe khách là công trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thực hiện chức năng phục vụ xe ô tô đón, trả hành khách và các dịch vụ hỗ trợ vận tải hành khách công cộng được xây dựng trên một thửa đất hoặc nhiều thửa đất liền kề.

Ví dụ

1.

Tất cả những người tham gia đã thành công xác định vị trí lối vào bến xe khách.

All participants successfully located the entrance to the bus station.

2.

Cô ấy đã đứng ở bến xe khách mấy tiếng đồng hồ rồi.

She's been standing at the bus station for hours.

Ghi chú

Một số các loại bến:

- bến bãi: shipyard

- bến cảng: harbor

- bến đò: wharf

- bến phà: ferry stop

- bến xe khách: bus station