VIETNAMESE

xe goòng

ENGLISH

wagon

  
NOUN

/ˈwægən/

Xe goòng là loại xe vận chuyển được sử dụng rộng rãi trong đời sống, nhất là trong các công trường, nhà máy sản xuất, gia công sắt thép, gạch, ngói,nhà máy đường goòng toa tàu hoả nhỏ,... Đây là loại xe có nhều bánh sắt nhỏ chạy trên đường ray.

Ví dụ

1.

Những người định cư da trắng đầu tiên đã hành trình khắp nước Mỹ trên những toa xe goòng có mái che.

The first white settlers journeyed across America in covered wagons.

2.

Anh ấy luôn đi một chiếc xe goòng để chở báo của mình.

He always takes a wagon to carry his newspapers.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe đẩy nha!

- stroller (xe đẩy em bé), dùng để đẩy em bé: Do you need some help with the stroller? (Bạn có cần tôi giúp đấy chiếc xe đẩy không?)

- cart (xe hàng), thường thấy dùng để đẩy hàng hóa trong siêu thị: The wheels of the cart made a terrible clatter on the cobblestones. (Các bánh xe của xe đẩy tạo ra một tiếng lộp độp khủng khiếp trên những tảng đá cuội.)

- wheelbarrow (xe cút kít): He trundled a wheelbarrow to the backyard. (Anh ta đẩy xe cút kít ra sân sau.)

- wagon (xe goòng), dùng trong công trường: He always takes a wagon to carry his newspapers. (Anh ấy luôn đi một chiếc xe goòng để chở báo của mình.)