VIETNAMESE

xe đẩy

ENGLISH

cart

  
NOUN

/kɑrt/

Xe đẩy là công cụ hỗ trợ cho sức người để vận chuyển hàng hóa cách thuận tiện, nhẹ nhàng nhất.

Ví dụ

1.

Tại sao xe đẩy ở siêu thị sẽ không bao giờ di chuyển theo hướng bạn đẩy vào?

Why do supermarket carts never move in the direction that you push them?

2.

Các bánh xe của xe đẩy tạo ra một tiếng lộp độp khủng khiếp trên những tảng đá cuội.

The wheels of the cart made a terrible clatter on the cobblestones.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe đẩy nha!

- stroller (xe đẩy em bé), dùng để đẩy em bé: Do you need some help with the stroller? (Bạn có cần tôi giúp đấy chiếc xe đẩy không?)

- cart (xe hàng), thường thấy dùng để đẩy hàng hóa trong siêu thị: The wheels of the cart made a terrible clatter on the cobblestones. (Các bánh xe của xe đẩy tạo ra một tiếng lộp độp khủng khiếp trên những tảng đá cuội.)

- wheelbarrow (xe cút kít): He trundled a wheelbarrow to the backyard. (Anh ta đẩy xe cút kít ra sân sau.)

- wagon (xe goòng), dùng trong công trường: He always takes a wagon to carry his newspapers. (Anh ấy luôn đi một chiếc xe goòng để chở báo của mình.)