VIETNAMESE

xe đạp đôi

ENGLISH

tandem bike

  
NOUN

/ˈtændəm baɪk/

Xe đạp đôi là xe đạp được thiết kế dành cho 2 người đạp cùng lúc.

Ví dụ

1.

Một người đàn ông và con gái của mình đạp trên một chiếc xe đạp đôi.

A man and his daughter cycled on a tandem bike.

2.

Đạp xe đạp đôi vòng quanh hồ Xuân Hương là một hoạt động thú vị.

Cycling around Xuan Huong Lake on a tandem bike is an interesting activity.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh nói về một số loại xe đạp nha!

- tricycle (xe ba bánh, xe ba gác)

- bicycle (xe đạp)

- trail bike (xe đạp địa hình)

- cyclo (xe xích lô)

- electric bike (xe đạp điện)

- tandem bike (xe đạp đôi)

- custom bike (xe đạp độ)