VIETNAMESE
xe hoa
ENGLISH
wedding car
/ˈwɛdɪŋ kɑː/
Xe hoa là xe hơi có gắn hoa của đàng trai đi rước dâu.
Ví dụ
1.
Đó là chiếc xe hoa đám cưới đẹp nhất mà tôi từng thấy.
That is the most beautiful wedding car I have ever seen.
2.
Xe hoa được dùng để chở hoa và cô dâu.
The wedding car is used to carry flowers and the bride.
Ghi chú
Các loại xe:
- SUV (xe thể thao đa dụng) sport utility vehicles
- CUV (xe lai đa dụng) crossover utility vehicles
- MPV (dòng xe đa dụng) multi-purpose vehicles
- coupe (dòng xe thể thao)
- convertible (dòng xe mui trần)
- pickup (dòng xe bán tải)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết