VIETNAMESE
xe công ten nơ
ENGLISH
container truck
/kənˈteɪnər trʌk/
Xe công ten nơ là một loại phương tiện cơ giới đường bộ được móc nối với các thùng hàng, rơ moóc hoặc các loại sơ mi rơ moóc chuyên dùng để vận chuyển hàng hóa với số lượng lớn.
Ví dụ
1.
Anh ta tin rằng nạn nhân trên xe công ten nơ là người Việt Nam.
He believes the victim on the container truck is Vietnamese.
2.
Tất cả các xe công ten nơ đều được trang bị GPS.
All container trucks are equipped with GPS.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại xe:
- car (ô tô)
- van (xe tải nhỏ)
- truck/ lorry (xe tải)
- motorcycle/ motorbike (xe máy)
- bicycle/ bike (xe đạp)
- bus/ coach (xe buýt/ xe khách)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết