VIETNAMESE
xe công nghệ
xe ôm công nghệ
ENGLISH
tech-based motorbike taxi
/tɛk-beɪst ˈmoʊtərˌbaɪk ˈtæksi/
Xe công nghệ là dịch vụ chuyên chở người có nhu cầu đến nơi họ muốn và sẽ nhận lại 1 khoản chi phí cho công sức người đó bỏ ra. Cũng giống như xe ôm truyền thống, tài xế xe ôm công nghệ có trách nhiệm trích lại một phần tiền phí của cước xe đã chạy cho nhà cung cấp ứng dụng(chi phí hoa hồng), tỉ lệ phần trăm cao thấp tùy thuộc vào cước xe và quy định trên từng ứng dụng khác nhau.
Ví dụ
1.
Grab hiện cung cấp dịch vụ xe công nghệ tại 8 quốc gia và 168 thành phố ở Đông Nam Á.
Grab now offers tech-based motorbike taxi services across 8 countries and 168 cities in Southeast Asia.
2.
Nhiều người chạy xe ôm truyền thống đã chuyến sang chạy xe công nghệ.
Many conventional motorbike taxi drivers have become tech-based motorbike taxi drivers.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại xe:
- car (ô tô)
- van (xe tải nhỏ)
- truck/ lorry (xe tải)
- motorcycle/ motorbike (xe máy)
- bicycle/ bike (xe đạp)
- bus/ coach (xe buýt/ xe khách)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết