VIETNAMESE
xe công nông
ENGLISH
farm vehicle
/fɑrm ˈvihɪkəl/
Xe công nông là máy móc tham gia vào quá trình cải tạo đất nông nghiệp và được sáng chế thành những chiếc xe chuyên chở hàng hóa, các sản phẩm nông nghiệp.
Ví dụ
1.
Xe công nông được định nghĩa là xe tải hoặc xe đầu kéo được sử dụng cho mục đích nông nghiệp.
A farm vehicle is defined as a truck or truck tractor used for agricultural purposes.
2.
Xe công nông thường được thấy trong các hợp tác xã lớn.
Farm vehicles are often found in large cooperatives.
Ghi chú
Đối với các loại xe công nông (farm vehicle), người ta thường sử dụng xe bò (oxcart) để cày cấy, xe ngựa (horse-drawn carriage) cho chuyên chở và đi lại), cũng như sử dụng thêm máy cày (argimotor) và máy thu hoạch lúa (rice harvester) để canh tác đất và thu hoạch.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết