VIETNAMESE

tên công ty

tên doanh nghiệp

word

ENGLISH

company name

  
NOUN

/ˈkʌmpəni neɪm/

business name

“Tên công ty” là danh xưng được đặt để nhận diện và phân biệt doanh nghiệp với các đơn vị khác.

Ví dụ

1.

Tên công ty cho việc đăng ký là gì?

What is the company name for the registration?

2.

Tên công ty được hiển thị trên tất cả các sản phẩm.

The company name is displayed on all products.

Ghi chú

Từ Company name là một từ vựng thuộc lĩnh vực đăng ký kinh doanhnhận diện thương hiệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Legal business name – Tên pháp lý của doanh nghiệp Ví dụ: Each enterprise must register a unique company name as its legal business name. (Mỗi doanh nghiệp phải đăng ký một tên công ty riêng biệt làm tên pháp lý.) check Trade name – Tên thương mại Ví dụ: The company name is often different from its trade name used in branding. (Tên công ty thường khác với tên thương mại sử dụng trong hoạt động tiếp thị.) check Enterprise identity – Nhận diện doanh nghiệp Ví dụ: A clear and distinctive company name helps build enterprise identity in the market. (Tên công ty rõ ràng và đặc trưng giúp xây dựng nhận diện doanh nghiệp trên thị trường.)