VIETNAMESE
xe cẩu thùng
xe cẩu tự hành
ENGLISH
self-propelled crane
/sɛlf-prəˈpɛld kreɪn/
Xe cẩu thùng là loại xe tải thùng có gắn thêm cần cẩu lên trên có tác dụng nâng hạ. Đồng thời di chuyển vận chuyển hàng hóa; máy móc; thiết bị nặng; kích thước lớn.
Ví dụ
1.
Công ty chúng tôi đang nghiên cứu thiết kế xe cẩu thùng.
Our company is working on the design of a self-propelled crane.
2.
Đây là mẫu xe cẩu thùng mới nhất của chúng tôi.
This is our newest self-propelled crane model.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại xe:
- car (ô tô)
- van (xe tải nhỏ)
- truck/ lorry (xe tải)
- motorcycle/ motorbike (xe máy)
- bicycle/ bike (xe đạp)
- bus/ coach (xe buýt/ xe khách)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết