VIETNAMESE

xe cẩu

ENGLISH

crane truck

  
NOUN

/kreɪn trʌk/

Xe cẩu thùng hay đơn giản là xe cẩu loại xe có chứa máy cẩu trên xe chuyên dùng để vận chuyển hàng hóa, nâng, hạ các vật liệu, thiết bị nặng có trọng tải lên đến hàng nghìn tấn tùy công suất của xe.

Ví dụ

1.

Anh ta đã phát hiện một chiếc xe cẩu đi lên bên dòng sông thượng nguồn vào ngày hôm qua.

He said he spotted a crane truck up by the upper river inlet yesterday.

2.

Xe cẩu có kích thước bao nhiêu?

How big is a crane truck?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh nói về một số loại xe tải hạng nặng nha!

- pickup truck (xe bán tải)

- concrete mixing truck (xe trộn bê tông)

- dump truck (xe ben)

- tank truck (xe bồn)

- crane truck (xe cẩu, xe tải cẩu)

- self propelled crane (xe cẩu tự hành)

- 4-wheel drive (xe 2 cầu)

- small truck, van (xe tải nhỏ, xe van)

- box truck (xe tải thùng kín)

- containter truck (xe container)

- tractor unit (xe đầu kéo)