VIETNAMESE
xe bọc thép
xe thiết giáp
ENGLISH
armored car
/ˈɑrmərd kɑr/
Xe bọc thép là xe quân sự có vỏ bằng thép.
Ví dụ
1.
Có một đoàn xe bọc thép đến nhà ông ấy lúc 5h.
There is an armored car service coming to his house at 5:00.
2.
Những chiếc xe bọc thép sẽ được chuyển giao cho Bỉ vào năm 2025.
The armored cars will be delivered to Belgium in 2025.
Ghi chú
Cùng Dol học các idioms liên quan đến áo giáp nhé:
- be a/the/(one's) knight in shining armor: giúp người trong cơn hoạn nạn
- chink in (one's)/the armor: điểm yếu nhỏ nhưng có thể gây thiệt hại
- hog in armor: người vụng về
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết