VIETNAMESE

Bốc hàng

Xếp hàng, vận chuyển hàng

word

ENGLISH

Load cargo

  
VERB

/loʊd ˈkɑːrɡoʊ/

Pack, transfer goods

Bốc hàng là hành động vận chuyển hoặc xếp hàng hóa lên phương tiện.

Ví dụ

1.

Công nhân bốc hàng lên xe tải.

The workers loaded cargo onto the truck.

2.

Họ bốc hàng cẩn thận để tránh hư hại.

They loaded cargo carefully to avoid damage.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cargo khi nói hoặc viết nhé! check Cargo ship – tàu chở hàng Ví dụ: The cargo ship was delayed due to rough seas. (Tàu chở hàng bị trì hoãn do biển động.) check Cargo hold – khoang hàng Ví dụ: Workers secured the goods in the cargo hold. (Công nhân đã cố định hàng hóa trong khoang hàng.) check Cargo manifest – bản kê hàng hóa Ví dụ: The customs officer checked the cargo manifest before unloading. (Nhân viên hải quan kiểm tra bản kê hàng hóa trước khi dỡ hàng.) check Air cargo – hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không Ví dụ: The company specializes in air cargo for international deliveries. (Công ty chuyên về hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không cho các đơn hàng quốc tế.)