VIETNAMESE

xảy ra

ENGLISH

happen

  
VERB

/ˈhæpən/

Xảy ra là hành động ban đầu của một sự kiện, hiện tượng.

Ví dụ

1.

Chỉ nhờ nỗ lực của tất cả mọi người thì những thay đổi mới xảy ra.

It is only through the efforts of everyone that changes happen.

2.

Có thể làm gì để đảm bảo rằng những thảm họa như thế này không xảy ra nữa?

What can be done to ensure that disasters like this don’t happen again?

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ happen nha!

- xảy ra nhanh chóng: happen overnight/ quickly/ suddenly

Ví dụ: Organisational and cultural change never happens overnight. (Sự thay đổi về tổ chức và văn hóa không bao giờ xảy ra trong 1 sớm 1 chiều.)

- hiếm khi xảy ra: happen occasionally/ rarely/ sometimes

Ví dụ: Some film critics say great cinema happens only rarely. (Một số nhà phê bình nói rằng phim hay chỉ hiếm khi xuất hiện.)

- tự động diễn ra: automatically/ naturally happen

Ví dụ: Data backups on laptops do not happen automatically. (Việc sao lưu dữ liệu trên máy tính xách tay không diễn ra 1 cách tự động.)

- tai nạn hoặc sự kiện xấu xảy ra: accident/ attack/ catastrophe/ disaster/ incident/ ... happen

Ví dụ: Did you know that most children’s accidents happen at home? (Bạn có biết rằng hầu hết các vụ tai nạn của trẻ em đều xảy ra ở nhà không?)

- điều kì tích xảy ra: miracle/ magic happen

Ví dụ: I do believe that miracles happen. (Tôi tin rằng điều kỳ diệu sẽ xảy ra.)