VIETNAMESE

xây gạch

ENGLISH

brick building

  
NOUN

/brɪk ˈbɪldɪŋ/

Xây gạch là phương cách kết hợp gạch nung và đá với nhau bằng vữa xây. Gạch thường được xếp ngay ngắn thành hàng lớp ngang dọc cấu tạo một khối thống nhất để chịu lực.

Ví dụ

1.

Họ là những chuyên gia trong xây gạch với kinh nghiệm hơn 7 năm.

They are experts in brick building with more than 7 years of experience.

2.

Ngôi nhà theo phong cách xây gạch này là một địa danh nổi tiếng của Sapporo và đáng để tham quan vì nó nằm ở trung tâm.

This brick building style house is a famous landmark of Sapporo and worth taking a quick look as it is in the center.

Ghi chú

Cùng học 1 số idioms với từ build nha!

- build castles in the air: xây kế hoạch hoặc ước mơ mà khả năng cao không thành sự thật.

Ví dụ: As a child he would wander round the boatyards, building castles in the air about owning a boat one day. (Khi còn là một đứa trẻ, anh ấy thường đi lang thang quanh các xưởng đóng thuyền, mơ về việc sẽ sở hữu 1 chiếc thuyền vào 1 ngày nào đó.)

- Rome wasn’t built in a day: hàm ý rằng những việc phức tạp cần thời gian và tính kiên nhẫn mới hoàn thành được.

Ví dụ: You can’t expect her to finish this project in a week! Rome wasn’t built in a day! (Bạn không thể nào bắt cô ấy hoàn thành dự án chỉ trong 1 tuần! Thành Rome có được xây xong trong 1 ngày đâu!)