VIETNAMESE

xây gạch

ENGLISH

brick building

  
NOUN

/brɪk ˈbɪldɪŋ/

Xây gạch là phương cách kết hợp gạch nung và đá với nhau bằng vữa xây. Gạch thường được xếp ngay ngắn thành hàng lớp ngang dọc cấu tạo một khối thống nhất để chịu lực.

Ví dụ

1.

Họ là những chuyên gia trong xây gạch với kinh nghiệm hơn 7 năm.

They are experts in brick building with more than 7 years of experience.

2.

Ngôi nhà theo phong cách xây gạch này là một địa danh nổi tiếng của Sapporo và đáng để tham quan vì nó nằm ở trung tâm.

This brick building style house is a famous landmark of Sapporo and worth taking a quick look as it is in the center.

Ghi chú

Một số từ vựng về các vị trí trong xây dựng:

- construction engineer (kĩ sư xây dựng)

- resident architect (kiến trúc sư thường trú)

- supervisor (giám sát viên)

- site engineer (kĩ sư công trường)

- structural engineer (kĩ sư kết cấu)

- electrical engineer (kĩ sư điện)

- mason/ bricklayer (thợ hồ)