VIETNAMESE

xây dựng thương hiệu cá nhân

xây dựng hình ảnh bản thân, tiếp thị bản thân

ENGLISH

build a personal brand

  
NOUN

/bɪld ə ˈpɜːsᵊnᵊl brænd/

develop a personal brand,

Xây dựng thương hiệu cá nhân là hoạt động tạo dựng hình ảnh bản thân để khẳng định năng lực và vị trí trong xã hội.

Ví dụ

1.

Cô ấy đang tích cực xây dựng thương hiệu cá nhân của mình thông qua mạng xã hội.

She's actively building her personal brand through social media.

2.

Xây dựng thương hiệu cá nhân liên quan đến việc thể hiện kiến thức chuyên môn và thu hút khán giả.

Building a personal brand involves showcasing expertise and engaging with an audience.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số collocation liên quan đến brand nha! - Brand regconition (nhận diện thương hiệu): Là mức độ nhận biết của khách hàng về sự tồn tại của một thương hiệu như nhận ra logo, slogan, hình ảnh hoặc tên gọi,... Ví dụ: The basketball team has fantastic brand recognition all over the world. (Đội bóng rổ có sự nhận diện thương hiệu tuyệt vời trên toàn thế giới.) - Brand identity (bản sắc thương hiệu): Là tổng thể những yếu tố tạo nên sự khác biệt của thương hiệu so với đối thủ cạnh tranh. Ví dụ: It takes time for a company to establish a strong brand identity. (Một công ty cần có thời gian để thiết lập một bản sắc thương hiệu mạnh.)