VIETNAMESE

xây dựng hình ảnh thương hiệu

phát triển thương hiệu, định vị thương hiệu

ENGLISH

build a brand's image

  
VERB

/bɪld ə brændz ˈɪmɪʤ/

develop a brand, position a brand, enhance a brand's image

Xây dựng hình ảnh thương hiệu là chuỗi hành động đến từ cá nhân hoặc đội ngũ xây dựng thương hiệu để giúp khách hàng có đủ nhận thức về hình ảnh, vai trò và giá trị của thương hiệu đó.

Ví dụ

1.

Xây dựng hình ảnh thương hiệu đòi hỏi thông điệp và nhận dạng hình ảnh nhất quán.

Building a brand's image requires consistent messaging and visual identity.

2.

Công ty có kế hoạch xây dựng hình ảnh thương hiệu để tạo dựng niềm tin và sự công nhận.

The company plans to build a brand's image to establish trust and recognition.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số collocation có nét nghĩa tương tự nhé! - Develop a brand (Phát triển thương hiệu): quá trình xây dựng thương hiệu từ đầu, bao gồm xác định giá trị cốt lõi của thương hiệu, tạo dựng bộ nhận diên và phát triển chiến lược marketing phù hợp. Ví dụ: Công ty khởi nghiệp muốn phát triển thương hiệu cà phê mới. (The startup wants to develop a new coffee brand.) - Position a brand (Định vị thương hiệu): việc xác định vị trí của thương hiệu trong tâm trí khách hàng so với các đối thủ cạnh tranh. Ví dụ: Thương hiệu thời trang định vị thương hiệu hướng đến phong cách trẻ trung và năng động. (The fashion brand positions its brand towards a youthful and dynamic style.) - Enhance a brand's image (Nâng cao hình ảnh thương hiệu): các hoạt động nhằm tăng cường nhận thức và tình cảm của khách hàng đối với thương hiệu. Ví dụ: Doanh nghiệp đã cố gắng nâng cao hình ảnh thương hiệu thông qua các sự gắn kết và trách nhiệm xã hội. (The business has tried to enhance its brand image through engagement and social responsibility.)