VIETNAMESE

xây dựng nông thôn mới

ENGLISH

new rural construction

  
NOUN

/nu ˈrʊrəl kənˈstrʌkʃən/

Xây dựng nông thôn mới là cuộc cách mạng và cuộc vận động lớn để cộng đồng dân cư nông thôn đồng lòng xây dựng thôn, xã khang trang, sạch đẹp; phát triển sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ một cách toàn diện; có nếp sống văn hoá, môi trường và an ninh nông thôn được đảm bảo; thu nhập, đời sống vật chất, tinh thần của người dân được nâng cao.

Ví dụ

1.

Xây dựng nông thôn mới là một phong trào ở Việt Nam.

New rural construction is a movement in Vietnam.

2.

Agribank triển khai có hiệu quả chính sách xây dựng nông thôn mới.

Agribank effectively implemented the new rural construction policies.

Ghi chú

Nội dung xây dựng nông thôn mới (new rural construction) được xác định trên 4 phương diện (aspects):

- Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội (develop socio - economic infrastructure), đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị (ensure rural - urban connectivity) và kết nối các vùng miền (connect regions).

- Phát triển sản xuất (develop production), nâng cao thu nhập người dân (raise people's income).

- Bảo vệ môi trường (protect the enviroment) và cải tạo cảnh quan nông thôn (improve rural landscape).

- Phát triển giáo dục, y tế, văn hóa cơ sở (develop education, health care and grassroots culture).