VIETNAMESE

nông thôn mới

ENGLISH

new countryside

  
NOUN

/nu ˈkʌntriˌsaɪd/

Nông thôn mới là cuộc cách mạng và là một cuộc vận động lớn để cộng đồng dân cư ở nông thôn đồng lòng xây dựng thôn, xã, gia đình của mình khang trang, sạch đẹp.

Ví dụ

1.

Hai Chương trình mục tiêu quốc gia mới về Phát triển nông thôn mới và Giảm nghèo bền vững đang diễn ra tốt đẹp.

The two new National Targeted Programs on the New countryside Development and Sustainable Poverty Reduction are going on well.

2.

Một trong những mục tiêu là xây dựng nông thôn mới với kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từng bước hiện đại, cơ cấu kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất hợp lý.

One of the objectives is to build a new countryside with gradually modern socio-economic infrastructure, rational economic structure and forms of production organization.

Ghi chú

Ngoài return to one's native village, còn có thể sử dụng go to the countryside để chỉ việc về quê nha!

VD: I decide to go off to the countryside for two weeks to get some good clean air. - Tôi quyết định về quê chơi hai tuần để hưởng không khí trong lành.