VIETNAMESE
người sống ở nông thôn
người quê, người nông thôn, người nhà quê, dân quê, dân nhà quê
ENGLISH
countryman
/ˈkʌntrimən/
country person
Người sống ở nông thôn là người sống và làm việc tại các khu vực nông thôn.
Ví dụ
1.
Người sống ở nông thôn là một chuyên gia trong lĩnh vực nông nghiệp.
The countryman was an expert in farming.
2.
Cô gái thành phố từ chối lời cầu hôn của người sống ở nông thôn.
The city girl rejected the proposal of the countryman.
Ghi chú
Cùng học từ vựng với hậu tố - man nhé! - spokesman: phát ngôn viên - gentleman: quý ông - policeman: cảnh sát - fisherman: ngư dân - craftsman: thợ thủ công - mailman: người đưa thư - ombudsman: thanh tra nghị viện - sportsman: vận động viên
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết