VIETNAMESE

nông thôn

ENGLISH

rural

  
ADJ

/ˈrʊrəl/

Nông thôn là phần lãnh thổ không thuộc nội thành, nội thị các thành phố, thị xã, thị trấn và được quản lý bởi cấp hành chính cơ sở là Ủy ban nhân dân xã.

Ví dụ

1.

Ở các vùng nông thôn, nạn mù chữ còn phổ biến.

In the rural areas, illiteracy is widespread.

2.

Tình trạng nghèo cùng cực vẫn còn tồn tại ở nhiều vùng nông thôn.

Extreme poverty still exists in many rural areas.

Ghi chú

Các bạn cùng DOL tìm hiểu cách dùng người dân nông thôn nha: - Ruralite (Người dân nông thôn): là từ dùng để chỉ những người sống ở nông thôn, tuy nhiên từ này khá ít được sử dụng (Ví dụ: Many ruralites enjoy the peace and quiet of living in the countryside. - Nhiều người dân nông thôn thích sự yên tĩnh và bình an của việc sống ở vùng nông thôn.) - Rural dweller (Người dân nông thôn): là từ dùng để chỉ những người sống ở nông thôn, được sử dụng thường xuyên hơn (Ví dụ: Rural dwellers usually spent their childhood helping their family with farm work. - Người sống ở vùng nông thôn đã dành thời thơ ấu của mình để giúp đỡ gia đình làm việc trên nông trại.)