VIETNAMESE

hình ảnh thương hiệu

ENGLISH

brand image

  
NOUN

/brænd ˈɪməʤ/

Hình ảnh thương hiệu là cảm nhận tổng thể mà khách hàng hay người tiêu dùng có về một thương hiệu. Hình ảnh thương hiệu bao gồm các yếu tố như ý nghĩa, giá trị, xuất hiện, và cảm nhận mà khách hàng liên kết với thương hiệu đó.

Ví dụ

1.

Khách hàng hình thành hình ảnh thương hiệu dựa trên những tương tác và trải nghiệm của họ với thương hiệu.

Customers form a brand image based on their interactions and experience with the brand.

2.

Hình ảnh thương hiệu mạnh giúp tạo ra lợi nhuận vì khách hàng mới bị thu hút bởi thương hiệu.

A strong brand image helps generate profits as new customers are attracted to the brand.

Ghi chú

Một số collocations với brand:

- hình ảnh nhãn hàng (brand image): The decision to expand the range of products threatens to blur the company's brand image.

(Quyết định mở rộng phạm vi sản phẩm có nguy cơ làm mờ hình ảnh nhãn hàng của công ty.)

- bản sắc nhãn hàng (brand identity): Some manufacturers use colour as a means of reinforcing brand identity.

(Một số nhà sản xuất sử dụng màu sắc như một phương tiện củng cố bản sắc nhãn hàng.)