VIETNAMESE

xây dựng đất nước

Phát triển quốc gia

word

ENGLISH

Nation-building

  
NOUN

/ˈneɪʃən ˈbɪldɪŋ/

Country development

“Xây dựng đất nước” là quá trình phát triển các lĩnh vực kinh tế, xã hội, văn hóa và cơ sở hạ tầng của quốc gia.

Ví dụ

1.

Xây dựng đất nước đòi hỏi sự đoàn kết và tầm nhìn dài hạn.

Nation-building requires unity and long-term vision.

2.

Các nỗ lực xây dựng đất nước tập trung vào giáo dục và cơ sở hạ tầng.

Nation-building efforts focus on education and infrastructure.

Ghi chú

Từ nation-building là một từ ghép của (nation – quốc gia, building – sự xây dựng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có chứa nation nhé: check Nationalism – chủ nghĩa dân tộc Ví dụ: Rising nationalism has influenced recent elections. (Sự gia tăng chủ nghĩa dân tộc đã ảnh hưởng đến các cuộc bầu cử gần đây.) check Nation-state – quốc gia dân tộc Ví dụ: The concept of the nation-state emerged in modern Europe. (Khái niệm quốc gia dân tộc xuất hiện ở châu Âu hiện đại.) check National identity – bản sắc quốc gia Ví dụ: Language is a key part of national identity. (Ngôn ngữ là yếu tố then chốt của bản sắc quốc gia.) check Multinational – đa quốc gia Ví dụ: She works for a large multinational company. (Cô ấy làm việc cho một công ty đa quốc gia lớn.)